Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Thưởng, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 3/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Quang - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Thuỷ Thưởng, nguyên quán Sơn Quang - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Thưởng, nguyên quán Hiến Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 8/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liêm Tiết - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Mạnh Thưởng, nguyên quán Liêm Tiết - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 15/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạ Lộc - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Thưởng, nguyên quán Hạ Lộc - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 16/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Trương Đăng Thưởng, nguyên quán Tân Lập - Mỹ Hào - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 07/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Khắc Thưởng, nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 6/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Hữu Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 21/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mạnh Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 15/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh