Nguyên quán Nhu B - Đông Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Văn, nguyên quán Nhu B - Đông Sơn hi sinh 10/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Văn, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Văn, nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 27/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cừ - Cố Dũng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Phú Cừ - Cố Dũng - Hải Hưng hi sinh 19/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 26/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Đường
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Xuân Đường hi sinh 3/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Nam Hà - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 14/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Sào - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Nam Sào - Hải Dương, sinh 1943, hi sinh 24/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phương Mỹ - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Phương Mỹ - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 06/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Việt, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh