Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Giao, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1953, hi sinh 16/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xã Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Trọng Giao, nguyên quán Xã Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 23/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Giao, nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ha Ngọc - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Xuân Giao, nguyên quán Ha Ngọc - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Giao, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Hưng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Giao, nguyên quán Định Hưng - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Hữu Giao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Giao, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 30/09/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Giao, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 30/09/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Giao, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị