Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Dần Tú Lợi, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 2/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trương Tú Mụ, nguyên quán Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 21/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Lai - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tú Quyên, nguyên quán Hoàng Lai - Hà Nội hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng Thị Ngọc Tú, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1945, hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Tú, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 02/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Quang Tú, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 20/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Đức Tú, nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Ngọc Tú, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Thanh Tú, nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Thần - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đinh Văn Tú, nguyên quán Việt Thần - Trấn Yên - Yên Bái hi sinh 03/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh