Nguyên quán Hoàng Lưu - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Duy Hùng, nguyên quán Hoàng Lưu - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 17/04/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Đức - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Duy Hưng, nguyên quán Hoằng Đức - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 13/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Khanh, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy KhÁnh, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 3/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Duy Khoát, nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 09/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Duy kim, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Duy Lác (Lát), nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Lai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Tân - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Duy Lâm, nguyên quán Thọ Tân - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 15/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Duy Lân, nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 14/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị