Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khá Quỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 18/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khá Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Ngọc Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 8/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Khá Giang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch X - Buồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiêng Muồn - Thuận Châu - Sơn La
Liệt sĩ Bạch Cầm Pắn, nguyên quán Chiêng Muồn - Thuận Châu - Sơn La hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ba Trại - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Bạch Công Hải, nguyên quán Ba Trại - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 15/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Bạch Đăng Thanh, nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 25/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lão - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bạch Duy Hiền, nguyên quán An Lão - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Bắc - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Bạch Gia Khánh, nguyên quán Kinh Bắc - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1934, hi sinh 03/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị