Nguyên quán Đông Hòa – Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Chúc Đức Sang, nguyên quán Đông Hòa – Kim Bảng - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương Phong - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Chương Đức Tài, nguyên quán Lương Phong - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ Đức Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tân Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Đàm Đức Duy, nguyên quán Tân Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 26/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại đồng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đàm Đức Huỳnh, nguyên quán Đại đồng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đàm Đức Quý, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 26/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lam - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đàm Đức Thắng, nguyên quán Xuân Lam - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Đức Biền, nguyên quán Hương Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đặng Đức Bốn, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 30/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đức Cảnh, nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị