Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 15/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Ngọc, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ngọc, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 29/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 15 KH3 Cầu đáp - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Ngọc, nguyên quán Số 15 KH3 Cầu đáp - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1923, hi sinh 1/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Ý - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Tư Ngọc, nguyên quán Bình Ý - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 2/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đưc Tân - Mộ Đức
Liệt sĩ Ngọc Thắng, nguyên quán Đưc Tân - Mộ Đức, sinh 1955, hi sinh 17/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngọc Tuân, nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1930, hi sinh 26/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngọc Xây, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị