Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tiêu Ca, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phú - Xã Đức Phú - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ca, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Ca, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Ca, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hớn Quản - Sông Bé
Liệt sĩ Điền Bưng, nguyên quán Hớn Quản - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 26/5/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG ĐIỀN, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1916, hi sinh 6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn hưng - Vạn ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN ĐIỀN, nguyên quán Vạn hưng - Vạn ninh - Khánh Hòa, sinh 1922, hi sinh 8/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Điền, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1911, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ VÕ ĐIỀN, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1910, hi sinh 07/06/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Điền, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị