Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 16/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Khê - Xã Xuân Khê - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Bối Cầu - Xã Bối Cầu - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lê Lợi - Xã Lê Lợi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 20/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phượng Dực - Xã Phượng Dực - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phương Văn Đoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Châu - Xã Minh Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phương Văn Toàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Châu - Xã Minh Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phương Văn Kết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Châu - Xã Minh Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phương Văn ích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Châu - Xã Minh Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phương Văn Tường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 16/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội