Nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Văn Nội, nguyên quán Minh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 14/5/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Văn ổn, nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Cao Văn Ớt, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 7/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Cao Văn Phái, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Phất, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 05/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Phong, nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Hòa
Liệt sĩ Cao Văn Phú, nguyên quán Khánh Hòa, sinh 1954, hi sinh 6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Văn Phúc, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 11/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Văn Phúc, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh