Nguyên quán Vĩnh Phú - Vân Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Chu Tất Thành, nguyên quán Vĩnh Phú - Vân Giang - Hưng Yên hi sinh 22 - 5 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Lam - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Chu Thành Khôi, nguyên quán Tự Lam - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Thế Bằng, nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 26/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Thế Kỷ, nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 14/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Thế Long, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Chi - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Thị Đào, nguyên quán Thanh Chi - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Thị Khuyên, nguyên quán Đông Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Trường - Diển Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Thị Túy, nguyên quán Diển Trường - Diển Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Chu Thị Viên, nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 25/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Thạnh - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Chu Thiện Triều, nguyên quán Mỹ Thạnh - Long Xuyên - An Giang hi sinh 18/09/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang