Nguyên quán Yên Phú - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Thân, nguyên quán Yên Phú - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Nho - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thân, nguyên quán Thanh Nho - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 10/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Thân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Thân, nguyên quán Hà Nội hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Văn Thân, nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Lạc - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Văn Thân, nguyên quán Đông Lạc - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Thân, nguyên quán Thanh Lâm - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 21/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mãn Đức - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Thân, nguyên quán Mãn Đức - Tân Lạc - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ban Công - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Thân, nguyên quán Ban Công - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1965, hi sinh 16/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thắng Lợi - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Hầu Văn Thân, nguyên quán Thắng Lợi - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 04/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị