Nguyên quán Ngọc Động - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Dói, nguyên quán Ngọc Động - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 09/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hòa - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Lý Văn Dót, nguyên quán Long Hòa - Dâu Tiếng, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân An - Văn bàn - Yên Bái
Liệt sĩ Lý Văn Đường, nguyên quán Tân An - Văn bàn - Yên Bái, sinh 1950, hi sinh 02/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Yên - Đại Tử - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lý Văn Giao, nguyên quán Văn Yên - Đại Tử - Thái Nguyên, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Lý Văn Hạc, nguyên quán Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1947, hi sinh 21/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bàu Năng - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lý Văn Hải, nguyên quán Bàu Năng - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 21/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lý Văn Hải, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 29/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lý Văn Hào, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 12/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lý Văn Hiên, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 1/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước