Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Như, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thuỷ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ng Như, nguyên quán Thái Thuỷ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 04 - 01 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Như, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Nguyên Như, nguyên quán Thuỵ An - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Quang - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Như, nguyên quán Yên Quang - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lý - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Như, nguyên quán Ngọc Lý - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1956, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số mộ 194 - Hàng 15
Liệt sĩ Cao Văn Như, nguyên quán Số mộ 194 - Hàng 15, sinh 1959, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Như, nguyên quán việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Như, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Như, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 07/06/1937, hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị