Nguyên quán Dương Hiểu - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Phi Thanh, nguyên quán Dương Hiểu - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 17/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi
Liệt sĩ Hồ Phi Thộ, nguyên quán Quỳnh Đôi hi sinh 7/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Phi Thuẩn, nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 27/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Quang - Hưng Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Thường, nguyên quán Sơn Quang - Hưng Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 10 - Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Phi Trừ, nguyên quán Đội 10 - Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Phước Thái - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Phi Vân, nguyên quán Phước Thái - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 13/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Phi Vinh, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 30/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phi Vỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phi Vỹ, nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 2/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phi Văn Xuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị