Nguyên quán Tấn Thành - Sầm Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Duy Nguyệt, nguyên quán Tấn Thành - Sầm Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 4/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Minh Nguyệt, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Minh Nguyệt, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Bình - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Nguyệt, nguyên quán Tân Bình - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 20/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Mỹ - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Thị Nguyệt, nguyên quán Kỳ Mỹ - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1930, hi sinh 16/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Bình - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Nguyệt, nguyên quán Tân Bình - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 20/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyệt Nương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Viết Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thị Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Hồ Cỏ - Xã Thạnh Hải - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh