Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Do, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 17/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Do, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 13/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhơn Ninh - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Phạm Châu Do, nguyên quán Nhơn Ninh - Tân Thạnh - Long An, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bùi Do, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 22/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hiếu Do, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nih - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Bá Do, nguyên quán Yên Nih - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 23/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tr V Do, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Định - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Trọng Do, nguyên quán Gia Định - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 25 - 08 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đình Do, nguyên quán Hải Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Thị - Lương Ngọc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Do, nguyên quán Cao Thị - Lương Ngọc - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 11/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh