Nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Bá Dũng, nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Lê Dũng, nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Mạnh Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 66c Thử lệ Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Quang Dùng, nguyên quán 66c Thử lệ Thành phố Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Thanh Dũng, nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 05/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Thanh Dựng, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Thạnh - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Đoàn Tiến Dũng, nguyên quán Mỹ Thạnh - Long Xuyên - An Giang hi sinh 29/05/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Tiến Dũng, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Dung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Dũng, nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước