Nguyên quán Tiên An - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Văn Hà, nguyên quán Tiên An - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lương - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hà, nguyên quán Phú Lương - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Hà, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Bá Hà, nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 24 - 05 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Minh - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Cao Hồng Hà, nguyên quán Giao Minh - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1956, hi sinh 11/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Văn Hà, nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Hà, nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 04/01/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngài cầu - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Chí Hà, nguyên quán Ngài cầu - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Minh Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 16 - Hòa Giang - Quang Trung - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Ngọc Hà, nguyên quán 16 - Hòa Giang - Quang Trung - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 15/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh