Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Xuân Lợi, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 29/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đình - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Sĩ Lợi, nguyên quán An Đình - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 2/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị xã Sơn Tây - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Cao Lợi, nguyên quán Thị xã Sơn Tây - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mũi Né - Hòa Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Đinh Văn Lợi, nguyên quán Mũi Né - Hòa Thuận - Thuận Hải hi sinh 4/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hồng Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Tiến Lợi, nguyên quán Cổ Nhuế - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 9/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Giát
Liệt sĩ Đinh Văn Lợi, nguyên quán Cầu Giát, sinh 1949, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cường Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Trọng Lợi, nguyên quán Cường Lập - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoá Hợp - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Định Minh Lợi, nguyên quán Hoá Hợp - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 15/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khang - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Duy Lợi, nguyên quán Yên Khang - Ý Yên - Nam Hà - Nam Định hi sinh 16/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai