Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Hưng - Xã Đại Hưng - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 9/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mai Đình - Xã Mai Đình - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đô - Xã Cổ Đô - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Chung - Xã Kim Chung - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Toán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phúc Tiến - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1977, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lê Thanh - Xã Lê Thanh - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Tương Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã La Phù - Xã La Phù - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khắc Chí Toán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Minh Khai - Huyện Hoài Đức - Hà Nội