Nguyên quán Hoàn Long - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Chiêu, nguyên quán Hoàn Long - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Chính, nguyên quán Quảng Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Võ Hiếu - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Chít, nguyên quán Võ Hiếu - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Văn Chơi, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 18/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh quang - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Chon, nguyên quán Minh quang - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 05/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Chuân, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cúc - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hà Văn Chúc, nguyên quán Thanh Cúc - Thanh Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 30/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Chúc, nguyên quán Hà Tây hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Chúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Mạc - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Hà Văn Chức, nguyên quán Liên Mạc - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị