Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Lang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lang Văn Phiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Thiên, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 2/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phong Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Sĩ Thiên, nguyên quán Phong Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 26 - 09 - 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Cao Thiên Thư, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 7/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Từ xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Kỳ Thiên, nguyên quán Từ xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Chu Văn Thiên, nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 23/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Thiên, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 12/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Số 23 - Đại Cổ Việt Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đào Đức Thiên, nguyên quán Số 23 - Đại Cổ Việt Thành phố Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Thiên Mai, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 21 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị