Nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Trung Đồng, nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hương - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Đồng, nguyên quán Thiệu Hương - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Đồng, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 04/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Đồng, nguyên quán Đức Hợp - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 28/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phú - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Quang Đồng, nguyên quán Bình Phú - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Đình Đồng, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 10/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Ngọc Đồng, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 17/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tư Đàn - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Kim Đồng, nguyên quán Tư Đàn - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Ninh - Hòa vang - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đồng, nguyên quán Hòa Ninh - Hòa vang - Quảng Nam hi sinh 31/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Đồng, nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị