Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Bá Thiện, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Bá Thịnh, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 06/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Bá Thọ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Bá Thường, nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Bá Vĩ, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 18/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sĩ Bá, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Diện - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Xuân Bá, nguyên quán Quỳnh Diện - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Bá Thạo, nguyên quán Châu Đốc - An Giang hi sinh 25/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phước Thắng - Phước Vân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Huỳnh Bá Kha, nguyên quán Phước Thắng - Phước Vân - Nghĩa Bình hi sinh 9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Thanh - Hội An
Liệt sĩ HUỲNH BÁ NĂM, nguyên quán Cẩm Thanh - Hội An, sinh 1930, hi sinh 22/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam