Nguyên quán Thuỵ Phúc - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Cương, nguyên quán Thuỵ Phúc - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Châu Ngọc Cương, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán 4B T.Khu C.Nghiệp 1 - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Viết Cương, nguyên quán 4B T.Khu C.Nghiệp 1 - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Cương, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thương - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Cương, nguyên quán Yên Thương - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Viên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Cương, nguyên quán Diễn Viên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Hữu Cương, nguyên quán Yên Mỹ - ý Yên - Nam Hà hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đăng Như Cương, nguyên quán Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 21 - 12 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Nhất Cương, nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị