Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Dành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Giá Rai - Bạc Liêu - Rạch Giá
Liệt sĩ Huỳnh Văn Dầu, nguyên quán Giá Rai - Bạc Liêu - Rạch Giá, sinh 1946, hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Long - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Dẩu, nguyên quán Phước Long - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Dẩu, nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đấu, nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 26/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đẩu, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 20/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đây, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh văn Đê, nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đền, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 07/02/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang