Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tần Quang Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 21/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Sơn - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn D Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 31/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạch Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 16/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang tỉnh An Giang - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bà rin Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 3/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Duy Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 17/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Tín Đông - Xã Hành Tín Đông - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Hà - Huyện Hải Hà - Quảng Ninh