Nguyên quán Tam Lương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Khổng Vĩnh Diện, nguyên quán Tam Lương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 15/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Lương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Khổng Vĩnh Diện, nguyên quán Tam Lương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 15/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Phong - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Khổng Kim Điền, nguyên quán Cao Phong - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 17/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Giáo - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Khổng Hữu Hà, nguyên quán Thiệu Giáo - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hố Nai 1 - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Khổng Hữu Khoát, nguyên quán Hố Nai 1 - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 20/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Hai Khổng Lồ, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Từ Du - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Khổng Ngọc Lưu, nguyên quán Từ Du - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán số 142KTT NCông Trứ - Hà Nội
Liệt sĩ Khổng Đức Minh, nguyên quán số 142KTT NCông Trứ - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Viên - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Khổng Đức Minh, nguyên quán Đông Viên - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Khổng Thị Nậy, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 1/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị