Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ba Kháng - Mãi Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Phong, nguyên quán Ba Kháng - Mãi Châu - Hòa Bình hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Phong, nguyên quán Nghĩa Thung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 03/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vẩy Nưa - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Phong, nguyên quán Vẩy Nưa - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Bĩnh - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Phong, nguyên quán Thanh Bĩnh - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thuận - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Phong, nguyên quán Trực Thuận - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Văn Phong, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Phong, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Phong, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 25/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An