Nguyên quán Thi Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Kiều, nguyên quán Thi Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 30/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiều, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 29/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Kiều, nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiều, nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1953, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Kiều, nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Hùng - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Kiều, nguyên quán Việt Hùng - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 27/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Kiều, nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn đàn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Kiều, nguyên quán Diễn đàn - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 06/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Kiều, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Kiều, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 13/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị