Nguyên quán Mỹ phước - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Dũng, nguyên quán Mỹ phước - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 15/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Nhiêu - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Hoàng Dũng, nguyên quán Phong Nhiêu - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1950, hi sinh 30/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lảng - Hà Quảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Dũng, nguyên quán Yên Lảng - Hà Quảng - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 30/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Dũng, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Châu - Thị Xã Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Dũng, nguyên quán Cẩm Châu - Thị Xã Hội An - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 20/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Dũng, nguyên quán Quảng Xương - Quảng Xương - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dũng, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 1/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dũng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 9/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dũng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 28/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị