Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Danh Tấn, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 34 Hà Trung - Khối 83 - Hoàn Kiếm - HN
Liệt sĩ Lê Danh Thành, nguyên quán Số 34 Hà Trung - Khối 83 - Hoàn Kiếm - HN, sinh 1953, hi sinh 14 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ThạchThắng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Danh Thung, nguyên quán ThạchThắng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 25 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Danh Tính, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh Tuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh Xiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Danh, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Danh, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 22/07/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Long - Nhơn Ninh - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Danh, nguyên quán Tân Long - Nhơn Ninh - Tân Thạnh - Long An, sinh 1951, hi sinh 03/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Danh, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai