Nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Mạnh Tường, nguyên quán Quảng Châu - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 05/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Tiến Mạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quan Vinh - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Trùng Mạnh, nguyên quán Quan Vinh - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 29/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quan Vinh - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Trùng Mạnh, nguyên quán Quan Vinh - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 29/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Mạnh, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Pha - Nghĩa Hưng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Văn Mạnh, nguyên quán Bến Pha - Nghĩa Hưng - Hà Bắc hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bến Pha - Nghĩa Hưng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Văn Mạnh, nguyên quán Bến Pha - Nghĩa Hưng - Hà Bắc hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Bá Mạnh, nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 10/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Đạo - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Đức Mạnh, nguyên quán Hưng Đạo - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 06/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Mạnh Đình, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 29/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An