Nguyên quán Bùi Thị Xuân - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hiệp, nguyên quán Bùi Thị Xuân - Hà Nội, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hiệp, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Tiên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Mẫu Hiệp, nguyên quán Xuân Tiên - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 29 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Hiệp, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Nam Định hi sinh 16/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Kiến - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Phước Kiến - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 28/9/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Nhân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Cao Nhân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiệp, nguyên quán Tân Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị