Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Phượng, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Phượng, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 05/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Quân, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán B?n Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Quế, nguyên quán B?n Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 27/9/1947, hi sinh 3/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Phố Nam - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Quý, nguyên quán Khu Phố Nam - Vinh - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Quý, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Quang - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Quý, nguyên quán Sơn Quang - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 01/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Sơn, nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Cát - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Sự, nguyên quán Xuân Cát - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị