Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Như Lượng, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 7 - Nghi trường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Lượng, nguyên quán Đội 7 - Nghi trường - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Như Mai, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 06/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Như Mãn, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 23/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như Mẫn, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Liệc - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Như Mận, nguyên quán Hoàng Liệc - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Lê - Ngân Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Như Manh, nguyên quán Hương Lê - Ngân Sơn - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 4/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Phúc - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Như Mậu, nguyên quán Đại Phúc - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Phương - hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Như Minh, nguyên quán Bắc Phương - hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 30/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Phú - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Minh, nguyên quán Nam Phú - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị