Nguyên quán 43 Nam bộ - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Hội, nguyên quán 43 Nam bộ - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội hi sinh 29/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Khê - Sông Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Kim Hội, nguyên quán Phú Khê - Sông Thao - Vĩnh Phú hi sinh 7/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Lạc - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Hữu Hội, nguyên quán Hương Lạc - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 20/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Bi - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hội, nguyên quán Thượng Bi - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1953, hi sinh 25/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Quang Hội, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 28/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Quan - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Cấn Xuân Hội, nguyên quán Kim Quan - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyệt Mai - Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Hội, nguyên quán Nguyệt Mai - Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thái - NghĩaHưng - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Văn Hội, nguyên quán Nghĩa Thái - NghĩaHưng - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 16/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Hữu Hội, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 22/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Ngọc Hội, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 27/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị