Nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Thế, nguyên quán Minh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 9/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Thế, nguyên quán Tĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Hoàn - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Thế, nguyên quán Châu Hoàn - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 20/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Thế, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 28/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nguyễn Trải - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Thế, nguyên quán Nguyễn Trải - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lảng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Thế Thường, nguyên quán Tiên Lảng - Hải Phòng hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thế Tiết, nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1900, hi sinh 20/10/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thế Tính, nguyên quán Thái Bình - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thế Vận, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 5/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thế Việt, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị