Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phòng Ngự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Xuân Phòng, nguyên quán Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 03/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Hưng - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Phòng, nguyên quán Phước Hưng - Phú Châu - An Giang hi sinh 5/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Hà Văn Phòng, nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1943, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch thuận - Thư trí - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Quốc Phòng, nguyên quán Bạch thuận - Thư trí - Thái Bình hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Phòng, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 15/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mường Hin - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Phòng, nguyên quán Mường Hin - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 26/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lương - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Phòng, nguyên quán Văn Lương - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1925, hi sinh 18/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An ấp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Phòng, nguyên quán An ấp - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 23/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thất Hùng - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Phòng, nguyên quán Thất Hùng - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai