Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tiến Long, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Lê Tiến Lực, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Hòa - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tiến Lực, nguyên quán Quang Hòa - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 13.11.1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Tiến Lực, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá hi sinh 06/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Tiến Lực, nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Mùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tiến Ngọc, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Tiến Ngọc, nguyên quán Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Tiến Sỹ, nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 12/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh