Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Các, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 14/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu ý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 9/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Chiểu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Nhu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 19/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Toản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 3/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Y, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 2/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Quyết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 6/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Đỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Huyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 25/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Mỹ Thành - Xã Mỹ Thành - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Bào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội