Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Lê Xuân Nam, nguyên quán Hải Dương hi sinh 25/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Năng, nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Năng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Trương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Nghĩa, nguyên quán Thuỵ Trương - Thái Thuỵ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Nghĩa, nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 06/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Nghiêm, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Ngoãn, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Ngọc, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 04/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Ngọi, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiệu Ky - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Xuân Ngũ, nguyên quán Kiệu Ky - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 02/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị