Nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Minh Lang, nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 18/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LƯƠNG MINH THẾ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đức Chính - Đông Triều
Liệt sĩ Lương Nam Vang, nguyên quán Đức Chính - Đông Triều hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vinh Quang - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lương Năng Chiến, nguyên quán Vinh Quang - Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lương Ngọc ánh, nguyên quán Bến Tre hi sinh 01/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LƯƠNG NGỌC ẢNH, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Ngọc Châu, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 05/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Tân 2 - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Ngọc Cường, nguyên quán Gia Tân 2 - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 10/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mường Mộc - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Ngọc Danh, nguyên quán Mường Mộc - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Bình Thanh - Chợ Gạo - Mỹ Tho
Liệt sĩ Lương Ngọc Diệp, nguyên quán Tân Bình Thanh - Chợ Gạo - Mỹ Tho hi sinh 6/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai