Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Thế, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 6/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Phong - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Văn Thi, nguyên quán Tiên Phong - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 10/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuất Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Văn Thiện, nguyên quán Xuất Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Sơn - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Lương Văn Thiện, nguyên quán Hương Sơn - TX Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Thành - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Văn Thiết, nguyên quán Trung Thành - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Phú - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Lương Văn Thiết, nguyên quán An Phú - Tri Tôn - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trung Thành - Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Thiệu, nguyên quán Trung Thành - Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 7/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Lương Văn Thịnh, nguyên quán Lâm Thao - Phú Thọ, sinh 1949, hi sinh 06/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Văn Thoa, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Lương Văn Thông, nguyên quán Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương