Nguyên quán T.N - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Văn Lương, nguyên quán T.N - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 24/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Lương, nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viển - Hà Nam Ninh hi sinh 28/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Yên - Văn Bàn - Yên Bái
Liệt sĩ Đinh Văn Lương, nguyên quán Thượng Yên - Văn Bàn - Yên Bái, sinh 1951, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Lương, nguyên quán Thiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Dũng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Lương, nguyên quán Bắc Dũng - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 5/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - B.Oan - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Văn Lương, nguyên quán Minh Khai - B.Oan - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 23/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bắc Dũng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Lương, nguyên quán Bắc Dũng - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 5/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hà Văn Lương, nguyên quán Thái Sơn - Hàm Yên - Tuyên Quang hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Lương, nguyên quán Vĩnh long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Lương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh