Nguyên quán Hồng Dương - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Yên, nguyên quán Hồng Dương - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Phùng - Kiến Vương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Yên, nguyên quán Đình Phùng - Kiến Vương - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 22/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Yên Lương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Yên, nguyên quán Yên Lương - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 6/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lê Yên, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 14/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hộ Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Yên, nguyên quán Hộ Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Yên, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Yên, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 5/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bình Yên, nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Yên, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Long - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Yên, nguyên quán Hoà Long - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị