Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tài Tra Hên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phương Kỳ - Tứ kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Tấn Văn Tài, nguyên quán Phương Kỳ - Tứ kỳ - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanch Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đoàn Tài, nguyên quán Thọ Xuân - Thanch Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 16/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Tài, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Long - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Tô Dương Tài, nguyên quán Đức Long - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 01/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đăng Tài, nguyên quán Nghĩa Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Tài, nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 03/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Tài, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Tài, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 29/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Tài, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 29/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An