Nguyên quán Mỹ Thanh - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Quách Như Long, nguyên quán Mỹ Thanh - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 04/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Khê - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Tô Như Nghiệp, nguyên quán Nguyên Khê - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Đăng Như, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Giang - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tống Như Xuân, nguyên quán Yên Giang - Yên Định - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Lưu - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Ngọc Như, nguyên quán Hoằng Lưu - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 15/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Như Biểu, nguyên quán Thượng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lộc hà - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Như Cầu, nguyên quán Lộc hà - Nam Hà hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hạ Hoà - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Như Chính, nguyên quán Hạ Hoà - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Như Chương, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Như Định, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An